Evaluation of changes in decorative properties and service life for acrylic paints in the climatic conditions in Northern Vietnam
118 viewsDOI:
https://doi.org/10.54939/1859-1043.j.mst.94.2024.94-101Keywords:
Accelerated test; Paint AR-752; Paint Tar 5366; Rural tropical climate; Service life prediction; Decorative properties.Abstract
Northern Vietnam is characterized by four distinct seasons (spring, summer, autumn, and winter), with winters typically dry and summers ranging from hot to mild. Materials (typically protective coatings for steel structures) used in this climate zone are also subject to extremely complex influences and are quickly destroyed. Therefore, the service life and decorative properties of coatings are always of concern to users and paint manufacturers. This work presents results of service life prediction, changes in gloss, and color of acrylic paint by accelerated tests. Stages of the accelerated test were simulated according to rural tropical conditions at Hoa Lac station (Yen Binh commune, Thach That district, Hanoi city, Vietnam). The service life of acrylic paints is determined according to Russian State standard GOST 9.401-2018, gloss is determined according to Vietnamese standard TCVN 2101:2016, and the color change is determined according to TCVN 9882:2013. Results of the accelerated test have shown that the corrosion time of acrylic paints reaches Ri 3 (according to TCVN 12005-3:2017 assessment), the service life of acrylic paint AR-752 is 3.35 years, and paint Tar 5366 is 3.60 years.
References
[1]. Lê Thị Hồng Liên, “Ăn mòn và phá hủy vật liệu kim loại trong môi trường khí quyển nhiệt đới Việt Nam”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 50, Số 6, tr. 795-823, (2012).
[2]. Bùi Văn Thảo, Võ Đề, Nguyễn Quang Tân, Nguyễn Hữu Tân, Nguyễn Nhị Trự, “Khảo sát về hàm lượng muối và tốc độ ăn mòn thép cacbon trong môi trường khí quyển thành phố Nha Trang”, Tạp chí phát triển KH&CN, Tập 13, Số M1, tr. 26-34, (2010).
[3]. M. T. Chu, D. T. Do, V. N. Sereda and V. A. Karpov “Correlation between climate testing methods and service life prediction for paint systems”, International Journal of Corrosion and Scale Inhibition, Vol. 12, No. 3, pp. 1336-1346, (2023). DOI: https://doi.org/10.17675/2305-6894-2023-12-3-29
[4]. ГОСТ 9.401-2018. Единая система защиты от коррозии и старения. Покрытия лакокрасочные. Общие требования и методы ускоренных испытаний на стойкость к воздействию климатических факторов.
[5]. Volvo STD 1027,1375, Procedure 2A, Volvo Corporate Standard 1027 (2020).
[6]. NT Build 228, “Building materials, Coating systems on materials: Resistance and protective value” (1990).
[7]. NORSOK M-501, “Surface preparation and protective coatings”. Edition 6, (2012).
[8]. ISO 7253:1996, Paints and varnishes - Determination of resistance to neutral salt spray (fog), (1996).
[9]. Knudsen O., Steinsmo U., Bjordal M., and Nijje S., “Accelerated testing: Correlation between four accelerated tests and five years of offshore field testing”, Journal of protective coatings and linings, Vol. 18, No. 12, pp. 52-56, (2001).
[10]. Карякина М. И., “Испытание лакокрасочных материалов и покрытий”, Москва “Химия” , стр. 253, (1988).
[11]. ГОСТ 15150-69, Машины, приборы и другие технические изделия. Исполнения для различных климатических районов. Категории, условия эксплуатации, хранения и транспортирования в части воздействия климатических факторов внешней среды.
[12]. ГОСТ 9.104-2018, “Единая система защиты от коррозии и старения. Покрытия лакокрасочные. Группы условий эксплуатации”.
[13]. Chử Minh Tiến và cộng sự, “Thử nghiệm tự nhiên đánh giá hiệu quả bảo vệ và trang trí các sản phẩm sơn trên nền kim loại phổ biến trên thị trường Việt Nam”, Báo cáo tổng kế đề tài cấp Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga, Hà Nội, (2022).
[14]. TCVN 2101:2016. Sơn và vecni - Xác định giá trị độ bóng ở 20o, 60o and 85o.
[15]. TCVN 9882:2013. Tính toán màu sắc cho các vật thể sử dụng hệ thống phân định màu của ủy ban quốc tế về chiếu sáng (CIE).
[16]. TCVN 12005-3:2017. Sơn và vecni - Đánh giá sự suy biến của lớp phủ - Ký hiệu số lượng, kích cỡ của khuyết tật và mức biến đổi đồng nhất về ngoại quan - Phần 3: Đánh giá độ gỉ.
[17]. TCVN 2097:1993. Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng.