MÔ PHỎNG TẠO ẢNH BÁN THỰC ĐỊA ỨNG DỤNG TRONG NGỤY TRANG ẢNH NHIỆT

175 lượt xem

Các tác giả

  • Vũ Hữu Khánh (Tác giả đại diện) Viện Vật lý kỹ thuật, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự

Từ khóa:

Nguỵ trang; Tỉ lệ truyền qua; MODTRAN; Tạo ảnh mô phỏng bán thực địa.

Tóm tắt

Bài báo trình bày một phương pháp tạo ảnh bán thực nghiệm. Trên cơ sở nguyên lý phóng đại ảnh của hệ quang học và ảnh hưởng của các điều kiện môi trường lên chất lượng ảnh (suy hao năng lượng bức xạ) và bằng phương pháp mô phỏng trong phòng thí nghiệm, đã xác định được hệ số suy hao với điều kiện môi trường xác định. Sử dụng các kết quả này và bằng phần mềm MODTRAN phỏng tạo ảnh ở cự li bất kỳ dựa vào bức ảnh gốc tại một cự ly xác định. Kết quả nhận được sẽ áp dụng trong đánh giá hiệu quả nguỵ trang nói chung và trong ngụy trang ảnh nhiệt nói riêng giảm đáng kể độ phức tạp.

Tài liệu tham khảo

[1]. Maurer T, Wilson D L, Driggers R G. "Search and detection modeling of military imaging systems[J]". Optical Engineering, 2013,52(4):41108.

[2]. Volonakis T N, Matthews O E, Liggins E, et al. "Camouflage assessment: Machine and human[J]. Computers in Industry", 2018,99:173-182.

[3]. Qu H, Li R, Zhao S, et al. "Evaluation of infrared stealth effect based on Vega simulation", 2015[C]. IEEE, 2015.

[4]. Ling Wei C Y G H, Jijun. "A Method of Camouflage Evaluation Based on Texture Analysis Model of Gabor Wavelet[J]". Defense Technology, 2007(10):1191-1194.

[5]. Wang Dong L X X W. "Camouflage Application Models with Pixel Frequency Analysis[J]". Journal of PLA University of Science and Technology (Natural Science Edition), 2004(03):74-77.

[6]. Alexander Toet, Maarten. A. Hogervorst. "Review of Camouflage Assessment Techniques". TNO Human Factors. Kampweg 55, 3769DE Soesterberg THE NETHERLANDS, 2019

[7]. Indriolo N, Neufeld D A, DeWitt C N, et al. "Sofia/exes observations of water absorption in the protostar AFGL 2591 at high spectral resolution[J]". The Astrophysical Journal, 2015,802(2):L14.

[8]. Qingshan C X H. "Infrared atmospheric transmittance calculation model[J]". INFRARED AND LASER ENGINEERING, 2011,40(05):811-816.

[9]. Han-Ping W. "Research into Theoretical Calculation Method on Engineering of Transmittance of Infrared Radiation Through Atmosphere[J]". Optics and Precision Engineering, 1998(04):36-44.

[10]. Chen X, Wei H, Lu W, et al. "Comparison of Infrared Atmospheric Transmittance Calculated by CART Software with Measured Values[J]". Laser and Infrared, 2009,39(04):403-406.

[11]. Xiaofeng Z, Yinpeng W, Jiaxing Y, et al. “Application of comprehensive similarity in stealth effect evaluation of infrared target[J]”. Infrared and laser engineering, 2020,49(01):139-149.

[12]. An G F, Jingmei L. “Evaluation of Infrared Stealthy Effectiveness of Naval Ships against Antiship Missiles[J]”. Infrared, 2010(02):35-38.

Tải xuống

Đã Xuất bản

26-08-2021

Cách trích dẫn

Vũ Hữu, K. “MÔ PHỎNG TẠO ẢNH BÁN THỰC ĐỊA ỨNG DỤNG TRONG NGỤY TRANG ẢNH NHIỆT”. Tạp Chí Nghiên cứu Khoa học Và Công nghệ quân sự, số p.h 74, Tháng Tám 2021, tr 113-20, https://ojs.jmst.info/index.php/jmst/article/view/18.

Số

Chuyên mục

Nghiên cứu khoa học